Chủ Nhật, 21 tháng 4, 2019

Tổng hợp bảng chữ cái trong tiếng Trung

Đầu tiên chúng ta đến với phần 1 : Thanh điệu (hay còn gọi là dấu trong tiếng Việt)

trung tam day tieng trung quoctrung tâm tiếng trung tại hà nội

1. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh điệu : 




Tiếng Trung cơ bản có 5 thanh hay còn gọi là 5 dấu  : 


Hệ thống Thanh điệu
(dấu) 
Kí hiệu Cách đọc Ví dụ 
Thanh 1 Đọc giống như không có dấu gì
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây 
Bā - số 8 
Thanh 2 /Đọc giống như dấu sắc
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây 
Bá - ngổ cỏ 
Thanh 3 vĐọc giống như dấu hỏi
 trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây 
Bǎ - bó 
Thanh 4 \Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng   trong tiếng Việt ,
quát lên ,
kéo dài 1 giây 
Bà - bố 
Thanh 5
(hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không) 
 Đọc giống như không có dấu gì
trong tiếng Việt , kéo dài 1 giây 
 ba - nhé 

2. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh mẫu và vận mẫu : 



PHIÊN ÂM PHÁT ÂM RA TIẾNG VIỆT VÍ DỤ 
bđọc giống p bó bo - ông bác 
pbật hơi pàng - béo 
mmeì mei - em gái 
fphfù - giàu có 
dtdì di - em trai 
tth nhưng nhớ phải bật hơi tài tai - vợ 
nnNǎinai - bà nội 
lllái - đến 
gGēgē -anh trai 
kkh nhưng nhớ bật hơi Kěyǐ - đồng ý 
kh nhưng không bật hơi hē -uống 
jthẳng lưỡi , không bật hơi , đọc giống ch Jī - con gà 
qthẳng lưỡi, bật hơi đọc giống tr qi -số 7 
xxXué xí - học tập 
zđây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch Zì - tự - chữ viết 
zhcong lưỡi , không bật hơi , ch Zhī dào - biết 
cthẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên Cí -từ 
chcòn lưỡi , bật hơi đọc giống tr Chī -ăn 
ssSì -số 4 
shcong lưỡi Shì -là 
ruốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên Rì -  ngày 
aabàba - bố 
obó bo - ông bác
eưa Gēgē -anh trai 
đọc là ơ khi đi cùng l,d,n,m le - xong rồi 
iiQī - số 7 
iđọc thành ư khi đi cùng s, shi , z, zh , c, ch,và r Rì - nhật có nghĩ là ngày 
uuNǔ lì nỗ lực 
đọc thành yu khi đi cùng j, q, x và y Júzi - quýt 
ǚuy lǚyóu - du lịch 
ai ai lái - đến 
ei ây Lèi - mệt 
ininJīn - kim - vàng 
anan Lán -màu xanh 
enân Hěn -rất 
erđầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm Èr - số 2 
ao ao Lǎo - già 
ou âu Gǒu - con chó 
yii kéo dài âm ra 2 nhịp Yī - số 1 
yuuyyú - con cá 
wuuwu zi - căn phòng 
eng âng Děng -đợi 
ang ang máng -bận 
ing ing , âm mũi , hơi đẩy ra mũi , như máy bay bô ing Qǐng - mời 
ong ung Dōng -phía đông 

Nguồn : https://tiengtrung.vn/bang-chu-cai-tieng-han-hoc-phat-am-tieng-trung

Chia sẻ bài viết trên MXH

Xem các bài viết liên quan

Tổng hợp bảng chữ cái trong tiếng Trung
4/ 5
Oleh

Hãy để Tất Thành đồng hành cùng của bạn

Nhập email của bạn để Tất Thành tư vấn cho bạn ngay lập tức!