Thứ Hai, 6 tháng 1, 2020

Chủ Nhật, 5 tháng 5, 2019

Học tiếng Trung theo chủ đề : 69 mẫu bạn gái lý tưởng trong mắt con trai

Chào các bạn, chắc hẳn ai cũng đều từng tự tưởng tượng ra mẫu người yêu lý tưởng của riêng mình rồi phải không nào, có thể kể đến như là : Thật xinh đẹp này, cao trên 1m7, da trắng, thông minh, hiền lành... và hôm nay xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng mới mẻ, đó là 69 mẫu bạn gái lý tưởng trong mắt con trai! Còn các bạn nam đã có bạn gái thì thử tính xem bạn gái của mình có được bao nhiêu ưu điểm dưới đây rồi nhé.

trung tâm tiếng trung tại hà nộitrung tâm dạy tiếng trung uy tín tại hà nội



1.个性开朗: gè xìng kāi lǎng - tính cách hòa đồng, cởi mở
她个性开朗活泼而又独立
Tā gèxìng kāilǎng huópō ér yòu dúlì
Tính cách của cô ấy hòa đồng, hoạt bát và độc lập.

2. 有个性:yǒu gè xìng -  có cá tính
她相当有个性
Tā xiāngdāng yǒu gèxìng
Cô ấy khá có cá tính

3. 活泼:huópo - hoạt bát
那个小女孩十分活泼
Nàgè xiǎo nǚhái shífēn huópō
Cô bé đó rất sống động.

4. 有活力 yǒu huó lì - có sức sống
她很有活力地又唱又跳
Tā hěn yǒu huólì de yòu chàng yòu tiào
Cô ấy vừa hát vừa nhảy rất có sức sống

5. 大方:dà fāng - phóng khoáng 
你可真大方
Nǐ kě zhēn dàfāng
Bạn thật phóng khoáng

6.  温柔,体贴:wēn róu , tǐ tiē  - dịu dàng, ân cần
他对她很温柔
Tā duì tā hěn wēnróu
Anh đối với cô ấy rất dịu dàng

7. 温和,善良:/wēn hé , shàn liáng - ôn hòa, lương thiện
善良是她最好的特性
Shànliáng shì tā zuì hǎo de tèxìng
Lương thiện là đặc điểm tốt nhất của cô ấy

8. 热爱生活:rè ài shēng huó - yêu đời
只要热爱生活,泪水也是甜的
Zhǐyào rè'ài shēnghuó, lèishuǐ yěshì tián de
Miễn là bạn yêu cuộc sống, nước mắt cũng là ngọt ngào.

9. 单纯:dān chún -  đơn thuần
她看似单纯,其实很成熟
Tā kàn shì dānchún, qíshí hěn chéngshú
Cô ấy có vẻ đơn thuần , thực ra đã rất trưởng thành.

10. 天真:tiān zhēn -  ngây thơ
这个小姑娘天真,十分可爱
Zhège xiǎo gūniáng tiānzhēn , shífēn kě'ài
Cô bé này rất ngây thơ , cực kì dễ thương.

11. 可爱:kě ài - đáng yêu
她真是可爱
Tā zhēnshi kě'ài
Cô ấy thật dễ thương

12. 美丽/漂亮:měi lì / piāoliang - xinh đẹp 
你看,她总是那么漂亮。
Nǐ kàn, tā zǒng shì nàme piàoliang.
Bạn thấy đấy, cô ấy luôn xinh đẹp như vậy.

13. 有气质:yǒu qì zhì -  có khí chất
甚至在她还是小女孩的时候,她就很有气质
Shènzhì zài tā háishì xiǎo nǚhái de shíhòu, tā jiù hěn yǒu qìzhí
Ngay cả khi còn là một cô bé, cô ấy đã  rất có khí chất.

14. 有智慧:yǒu zhì huì -  có trí tuệ
她是一个有智慧的 女人
Tā shì yīgè yǒu zhìhuì de nǚrén
Cô ấy là một người phụ nữ có trí tuệ.

15. 善解人意:shàn jiě rén yì -  tâm lí
他似乎特别善解人意
Tā sìhū tèbié shàn jiě rényì
Anh ấy có vẻ  rất tâm lí.

16.  听话,懂事:tīng huà , dǒng shì -  nghe lời, hiểu chuyện
她就像个不懂事的孩子,什么事情都得按着她的心意来
Tā jiù xiàng gè bù dǒngshì de háizi, shénme shìqíng dōu dé ànzhe tā de xīnyì lái
Cô ấy giống như một đứa trẻ không hiểu chuyện, mọi thứ phải theo trái tim cô ấy.

17. 贤惠:xián huì - hiền thục, nết na
在我心中,最贤惠的女孩是你
Zài wǒ xīnzhōng, zuì xiánhuì de nǚhái shì nǐ
Trong trái tim anh, cô gái nết na, hiền thục nhất là em.

18 孝顺:xiào shùn -  hiếu thuận
她很孝顺,每个周日都去看望妈妈
Tā hěn xiàoshùn, měi gè zhōu rì dōu qù kànwàng māmā
Cô ấy rất hiếu thảo, mỗi cuối tuần đều đến thăm mẹ.

19. 孝敬长辈:xiào jìng zhǎng bèi -  hiếu kính với trưởng bối
我最讨厌不孝敬长辈的人
Wǒ zuì tǎoyàn bù xiàojìng zhǎngbèi de rén
Tôi ghét những người không hiếu kính với trưởng bối.

20. 身材苗条/身材纤细:shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì - thân hình thon thả, mảnh mai 
严格节食会使你身材苗条
Yángé jiéshí huì shǐ nǐ shēncái miáotiáo
Ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ giúp em có thân hình thon thả

21. 说话细声细气:shuō huà xì shēng xì qì -  ăn nói nhỏ nhẹ
她总是说话细声细气
Tā zǒng shì shuōhuà xì shēng xì qì
Cô ấy luôn ăn nói nhỏ nhẹ

22. 会处事:huì chǔ shì -  biết xử lí công việc
她是个很会处事的人,这使她到处都很受欢迎
Tā shìgè hěn huì chǔshì de rén, zhè shǐ tā dàochù dōu hěn shòu huānyíng
Cô ấy là một người rất biết xử lí công việc, điều đó làm cho cô ấy được hoan nghênh ở khắp mọi nơi.

23. 性感:xìng gǎn -  quyến rũ, sexy
她穿蓝色裙子很性感。
Tā chuān lán sè qúnzi hěn xìnggǎn.
Cô ấy mặc chiếc váy xanh rất gợi cảm

24. 有魅力:yǒu mèi lì - có mị lực 
小王的新女朋友很有魅力,是么?
Xiǎo wáng de xīn nǚ péngyǒu hěn yǒu mèilì, shì me?
Bạn gái mới của Xiao Wang xông rất hấp dẫn (có mị lực)  phải không?

25. 大长腿:dà cháng tuǐ -  chân dài
她身高,大长腿
Tā shēngāo, dà zhǎng tuǐ
Cô ấy cao và có đôi chân dài

26. 内向:nèi xiàng - hướng nội
我不认为自己内向
Wǒ bù rènwéi zìjǐ nèixiàng
Tôi không nghĩ mình là người hướng nội

27. 外向:wài xiàng -  hướng ngoại
她很外向活泼,一直说个不停
Tā hěn wàixiàng huópō, yīzhí shuō gè bù tíng
Cô ấy rất hướng ngoại và hoạt bát, luôn nói chuyện không ngừng nghỉ.

28. 安静:ān jìng - an tĩnh, điềm đạm
她表现得非常安静
Tā biǎoxiàn dé fēicháng ānjìng
Biểu hiện của cô ấy rất điềm đạm.

29. 真诚:zhēn chéng -  chân thành
- 重视家庭生活:/zhòng shì jiā tíng shēng huó/ : coi trong cuộc sống gia đình
她非常重视家庭生活
Tā fēicháng zhòngshì jiātíng shēnghuó
Cô ấy rất coi trọng cuộc sống gia đình.

30. 爱做家务:ài zuò jiā wù - thích làm việc nhà
结婚多年以后,她实际上依然不爱做家务
iéhūn duōnián yǐhòu, tā shíjì shang yīrán bù ài zuò jiāwù
Sau nhiều năm kết hôn, cô vẫn không thực sự thích làm việc nhà.

31. 爱小动物:ài xiǎo dòng wù - yêu động vật nhỏ
米米很爱小动物,
Mǐ mǐ hěn ài xiǎo dòngwù,
Mimi rất yêu động vật nhỏ,

32. 长头发:cháng tóu fā - tóc dài
她的长头发被扎了起来
Tā de cháng tóufǎ bèi zhāle qǐlái
Mái tóc dài của cô ấy đã được buộc lên

33. 聪明:cōng míng - thông minh
她跟你一样聪明
Tā gēn nǐ yīyàng cōngmíng
Cô ấy và bạn thông minh giống nhau.

34. 坚强:jiān qiáng -  kiên cường
这种体验将使她更加坚强
Zhè zhǒng tǐyàn jiāng shǐ tā gèngjiā jiānqiáng
Kinh nghiệm lần  này sẽ làm cho cô ấy mạnh mẽ hơn

35. 柔弱 róu ruò - yếu đuối
那姑娘看上去十分柔弱
Nà gūniáng kàn shàngqù shífēn róuruò
Cô gái đó  trông rất yếu đuối.

36.  自信:zì xìn - tự tin
她的话充满自信
Tā dehuà chōngmǎn zìxìn
Lời nói của cô ấy tràn đầy tự tin

37. 会撒娇:huì sā jiāo - biết làm nũng
他喜欢会撒娇的女生
Tā xǐhuān huì sājiāo de nǚshēng
Anh thích những cô gái biết làm nũng

38. 宽容大量:kuān róng dà liàng - khoan dung độ lượng
她心地善良,宽容大量
Tā xīndì shànliáng, kuānróng dàliàng
Cô ấy tốt bụng và khoan dung độ lượng.

39. 不贪金钱:bù tān jīn qián  không ham tiền tài

40. 胖胖的:pàng pàng de - mập mập 
她长得矮矮胖胖的
Tā zhǎng dé ǎi ǎi pàng pàng de
Cô ấy thấp thấp và mập mập

41. 会关心,照顾人: huì guān xīn , zhào gù rén: biết quan tâm chăm sóc

42. 清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲:/qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù :kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ.

43. 不会管男朋友得太严:bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán - không quản bạn trai quá chặt

 44. 乐观:lè guān - lạc quan
她对未来极其乐观
Tā duì wèilái jíqí lèguān
Cô ấy cực kỳ lạc quan về tương lai

45. 具有幽默感:jù yǒu yōu mò gǎn - có khiếu hài hước
他缺乏幽默感
Tā quēfá yōumò gǎn
Anh ấy thiếu  khiếu hài hước

46. 成熟:chéng shú - trưởng thành
对她的年龄而言她算是成熟的
Duì tā de niánlíng ér yán tā suànshì chéngshú de
Cô ấy trưởng thành hơn so với tuổi.

47. 通情达理 tōng qíng dá lǐ - thấu tình đạt lí 
我妻子一向都是很通情达理的
Wǒ qīzi yīxiàng dōu shì hěn tōngqíngdálǐ de
Vợ tôi luôn rất thấu tình đạt lí.

48. 看得顺眼:kàn dé shùn yǎn -  nhìn thuận mắt
我对他很看得顺眼
Wǒ duì tā hěn kàn dé shùnyǎn
Tôi đối với anh ấy nhìn rất thuận mắt.

49. 女汉子:nǚ hànzi - nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ)
Tā zhēnshi nǚ hànzi
Cô ấy thực sự là một nữ hán tử
她真是女汉子

50. 不会对男朋友要求得太高:/bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo/ : không yêu cầu quá cao đối với bạn trai.

51. 不会无理取闹:/bú huì wú lǐ qǔ nào/ không giận hờn sinh sự vô cớ 

52. 不会乱吃醋:/bù huì luàn chī cù/ :không ghen tuông lung tung 

53. 宅女:/zhái nǚ /:trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…)

54. 喜欢素颜,不化妆:/xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng/ : thích để mặt mộc, không trang điểm

55.  自然美:/zì rán měi /: đẹp tự nhiên

56.  有同情心: /yǒu tóng qíng xīn/ : biết đồng cảm, cảm thông
她是一个有同情心的人
Tā shì yīgè yǒu tóngqíng xīn de rén
Cô ấy là một người từ bi

56. 言行举止得体:/yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ /: ngôn từ và hành động phù hợp
57. 不骄傲自满:/bù jiāo ào zì mǎn/ : không kiêu ngạo tự mãn

58. 能容忍男人的错误:/néng róng rěn nán rén de cuò wù/ :có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai 

59. 不限制男朋友的行动自由://bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu /: không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai

60.  有耐心:/yǒu nài xīn /:nhẫn nại 
她对孩子很有耐心
Tā duì háizi hěn yǒu nàixīn
Cô ấy rất kiên nhẫn với con của mình.

61. 浪漫:/làng màn /lãng mạn 
他是一个真正浪漫的人
Tā shì yīgè zhēnzhèng làngmàn de rén
Anh ấy là một người thực sự lãng mạn

62.  没有公主病:/méi yǒu gōng zhǔ bìng /: không có bệnh công chúa, đỏng đảnh

63. 不挑剔:/bù tiāo tī/ :không kén chọn 
我相信我会 不挑剔
Wǒ xiāngxìn  huì bù tiāotì.
Tôi tin rằng tôi sẽ không kén chọn.

64. 能聊得上的女孩:/néng liáo dé shàng de nǚ hái /: kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau )

男人会喜欢跟他聊得上的女孩:/nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái/ : con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được.

65. 笑起来很甜美:/xiào qǐ lái hěn tián měi /:cười ngọt ngào 

温柔的女孩最受欢迎:/wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/: kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất.

66.会倾听男朋友的心事:/huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì/ : biết lắng nghe tâm sự của bạn trai

67. 了解男朋友的心思:/liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī /: thấu hiểu tâm tư của bạn trai

68. 会支持男朋友的梦想:/huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng/ : ủng hộ ước mơ của bạn trai

và điều quan trọng nhất là 69. 
Cúnzài : Có tồn tại

Nguồn : https://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-quoc-qua-69-mau-ban-gai-ly-tuong-trong-mat-con-trai
Xem chi tiết

Chủ Nhật, 21 tháng 4, 2019

Tổng hợp bảng chữ cái trong tiếng Trung

Đầu tiên chúng ta đến với phần 1 : Thanh điệu (hay còn gọi là dấu trong tiếng Việt)

trung tam day tieng trung quoctrung tâm tiếng trung tại hà nội

1. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh điệu : 




Tiếng Trung cơ bản có 5 thanh hay còn gọi là 5 dấu  : 


Hệ thống Thanh điệu
(dấu) 
Kí hiệu Cách đọc Ví dụ 
Thanh 1 Đọc giống như không có dấu gì
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây 
Bā - số 8 
Thanh 2 /Đọc giống như dấu sắc
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây 
Bá - ngổ cỏ 
Thanh 3 vĐọc giống như dấu hỏi
 trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây 
Bǎ - bó 
Thanh 4 \Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng   trong tiếng Việt ,
quát lên ,
kéo dài 1 giây 
Bà - bố 
Thanh 5
(hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không) 
 Đọc giống như không có dấu gì
trong tiếng Việt , kéo dài 1 giây 
 ba - nhé 

2. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh mẫu và vận mẫu : 



PHIÊN ÂM PHÁT ÂM RA TIẾNG VIỆT VÍ DỤ 
bđọc giống p bó bo - ông bác 
pbật hơi pàng - béo 
mmeì mei - em gái 
fphfù - giàu có 
dtdì di - em trai 
tth nhưng nhớ phải bật hơi tài tai - vợ 
nnNǎinai - bà nội 
lllái - đến 
gGēgē -anh trai 
kkh nhưng nhớ bật hơi Kěyǐ - đồng ý 
kh nhưng không bật hơi hē -uống 
jthẳng lưỡi , không bật hơi , đọc giống ch Jī - con gà 
qthẳng lưỡi, bật hơi đọc giống tr qi -số 7 
xxXué xí - học tập 
zđây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch Zì - tự - chữ viết 
zhcong lưỡi , không bật hơi , ch Zhī dào - biết 
cthẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên Cí -từ 
chcòn lưỡi , bật hơi đọc giống tr Chī -ăn 
ssSì -số 4 
shcong lưỡi Shì -là 
ruốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên Rì -  ngày 
aabàba - bố 
obó bo - ông bác
eưa Gēgē -anh trai 
đọc là ơ khi đi cùng l,d,n,m le - xong rồi 
iiQī - số 7 
iđọc thành ư khi đi cùng s, shi , z, zh , c, ch,và r Rì - nhật có nghĩ là ngày 
uuNǔ lì nỗ lực 
đọc thành yu khi đi cùng j, q, x và y Júzi - quýt 
ǚuy lǚyóu - du lịch 
ai ai lái - đến 
ei ây Lèi - mệt 
ininJīn - kim - vàng 
anan Lán -màu xanh 
enân Hěn -rất 
erđầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm Èr - số 2 
ao ao Lǎo - già 
ou âu Gǒu - con chó 
yii kéo dài âm ra 2 nhịp Yī - số 1 
yuuyyú - con cá 
wuuwu zi - căn phòng 
eng âng Děng -đợi 
ang ang máng -bận 
ing ing , âm mũi , hơi đẩy ra mũi , như máy bay bô ing Qǐng - mời 
ong ung Dōng -phía đông 

Nguồn : https://tiengtrung.vn/bang-chu-cai-tieng-han-hoc-phat-am-tieng-trung

Xem chi tiết

Thứ Bảy, 20 tháng 4, 2019

Hướng dẫn viết tiếng Trung sử dụng phần mềm chuyên dùng QQ

Bước 1: Trước khi cài phần mềm học tiếng Trung này, các bạn cần cài đặt bộ gõ tiếng Trung trên máy tính trước, từ win 7 trở lên mặc định có sẵn (không cần phải cài thêm)

học tiếng trung quốc ở đâu hà nộitrung tâm học tiếng trung

Bước 2: Download bộ cài QQ -> tại đây


Bước 3 : Sau khi download các bạn click chuột trái vào biểu tượng của phần mềm -> chọn yes và bắt đầu cài đặt theo hướng dẫn dưới đây















P/s : để gõ được chữ Hán các bạn sử dụng pinyin (phiên âm) nhé :D ví dụ Nǐ hǎo -> 你好 (không cần gõ dấu của pinyin (phiên âm)

Chúc các bạn cài đặt và sử dụng thành công


Nguồn : 
https://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-voi-qq-phan-mem-chuyen-dung-de-viet-tieng-trung



Xem chi tiết

Thứ Sáu, 10 tháng 1, 2014

Bộ lời chúc bằng tiếng trung Cho người học tiếng trung

Bộ lời chúc bằng tiếng trung Cho người học tiếng trung

Sau đây trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội tiengtrung.vn xin gửi tới các bạn

Bộ lời chúc bằng tiếng trung Cho người học tiếng trung



cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy 从心所欲

dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển 大展宏图
dōng chéng xī jiu Thành công mọi mặt 东成西就 .

Fēihuángténgdá Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达
Chúc cho ước mơ , sự nghiệp của bạn vươn tới các tầm cao , muốn gì được nấy .

gōng zuo shùn lì .Công việc thuận lợi 工作顺利
gōng xi fā cái. Chúc phát tài 恭喜发财

hé jiā píng ān.Cả nhà bình an 合家平安

Jíxiáng rúyì: Cát tường như ý:吉祥如意Chúc các bạn mọi việc may mắn như mong muốn!


Jíxīng gāo zhào: Cát tinh cao chiếu:吉星高照
jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福
jia rì yú kuài.Kỳ nghỉ vui vẻ 假日愉快


lu xíng yú kuài. Chuyến đi vui vẻ 旅行愉快

Péng chéng wànlǐ: Bằng trình vạn lý:鹏程万里 Chúc các bạn luôn như cánh chim bay cao , bay xa , công việc thuận tiến .

shēng rì kuài lè 生日快乐 . Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

shēn zhuàng lì jiàn身壮力健 Chúc bạn sức khỏe tráng kiện

shēng yì xīng lóng Làm ăn phát tài 生意兴隆

Shíquánshíměi: Thập toàn thập mỹ: 十全十美Chúc các bạn làm tất cả các công việc đều toàn mỹ

shèng dàn kuài lè. 圣诞快乐 chúc bạn noel hạnh phúc

Yīfānfēngshùn: Nhất phàm phong thuận:一帆风顺
Chúc cho các dự định , việc làm của các bạn được thuận tiện , như ý .

yī tuán hé qì.Cả nhà hòa thuận 一团和气

Yǒngwǎngzhíqián: Dũng vãng trực tiền:勇往直前

Chúc các bạn luôn tiến lên làm tướng tiên phong , không bao giờ chịu thua ai cả .
yī lù píng ān 一路平安 . Thượng lộ bình an, đi đường may mắn .

yī běn wàn lì. 一本万利 Một vốn bốn lời


yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 一切顺利 .Tất cả công việc làm ăn đều thuận lợi

Xǐxiàoyánkāi: Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开
Chúc các bạn luôn tươi cười , hạnh phúc
xīn nián kuài lè.新年快乐 Chúc mừng năm mới hạnh phúc nhé

xīn xiăng shì chéng心想事成 .Muốn gì được nấy


Wúwǎngbùlì: Vô vãng bất lợi:无往不利
Chúc các bạn không bao giờ bị bất lợi , làm gì cũng lucky nha .

wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆

Wànshìdàjí Vạn sự đại cát:万事大吉:
Chúc các bạn mọi việc đều thuận lợi, tốt đẹp!


wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 万事如意


zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康

zhù hè ni.Chúc mừng anh/chị 祝贺你
zhù ni hăo yùn. Chúc anh may mắn 祝你好运 
Xem chi tiết

Thứ Hai, 19 tháng 3, 2012

Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà nội  ?

Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà nội ?

Học tiếng Trung Quốc hiệu quả cùng trung tâm tiếng Trung Tiengtrung.vn 

Có một thắc mắc của tất cả người học tiếng Trung khi đi tìm cho mình 1 địa chỉ học tiếng trung uy tín 

Theo ý kiến của thầy giáo Phạm Dương Châu , giám đốc trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn chuyên dạy tiếng Trung giao tiếp thì một trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Nội là nơi đạt được các chuẩn mực như sau  : 


1. Trang thiết bị đào tạo tiếng hoa đạt chuẩn châu âu  :

Có đủ máy chiếu , lcd màn ảnh rộng ,lớp học thoáng rộng , bàn ghế tiêu chuẩn châu Âu. 

2. Giáo viên chuẩn đào tạo tiếng trung đầy đam mê , giàu kiến thức sư phạm : 


Nhiều người giỏi nhưng không có khả năng sư phạm, 

không hiểu cơ chết hoạt động của não người  thì cũng không truyền thụ kiến thức tốt đến cho học viên được .

Người đào tạo tiếng trung  có thể có nhiều phong cách dạy .

Tuy vậy với  trung tâm tiếng Trung tiengtrung.vn , Cốt lõi của giáo viên tiếng trung  là điên cuồng , nhiệt huyết và hài hước .

Hơn nữa giáo viên phải có uy tín  , sẵn sàng nhắc nhở , mắng mỏ học viên nếu họ lười biếng .

Vì sự ngọt ngào không phải lúc nào cũng là cách tốt nhất để dìu rắt học trò thành công . 

Khích tướng cũng là 1cách thú vị  để giáo viên khơi dậy niềm đam mê học hành của học viên .

3. Lớp học tiếng trung hài hước sôi động :   


Luôn cần các hoạt  động ngoại khóa để học trò chơi với nhau , giao lưu tiếng Trung và cưới  nhau nếu có thể . 

Trên đây là một vài ý kiến các nhân của mình .Với những tiêu chí như trên thì tiengtrung.vn là một lựa chọn khá ổn cho nhu cầu tìm một trung tâm tiếng Trung tốt của bạn tại Hà nội .

Chúc các bạn tìm được nơi học tiếng trung phù hợp với bản thân bạn nhé . 


Phạm Dương Châu -giám đốc  trung tâm tiếng Trung tiengtrung.vn  tại Hà nội .

Kho tài liệu bạn nên biết  : 

Ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng Trung 

Bí quyết học tốt tiếng Trung 

Các chủ đề tự học tiếng Trung 



Xem chi tiết
MỤC LỤC TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TIẾNG TRUNG

MỤC LỤC TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TIẾNG TRUNG

Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội hiệu quả cùng trung tâm tiếng Trung Tiengtrung.vn

Dưới đây là mục lục từ vựng tiếng trung chuyên ngành quan trọng  và đặc biệt do mình kì công biên soan từ rất lâu rồi . 

Trong này có những chủ đề học tiếng trung khó kiếm như ngành may mặc hay điện tử ...v..v..

Bạn không thể tìm được ở đâu khác vi do mình tự dịch ra .

Chúc các bạn thành công với việc học tiếng trung nhé . 


BẤT ĐỘNG SẢN

BẢO HIỂM 

BỘ PHẬN CƠ THỂ 

BỆNH VIỆN

BỆNH VỀ MẮT 

bưu điện

BUÔN QUẦN ÁO

CÁCH NHỚ CHỮ HÁN 

CỔ PHIẾU

CÔNG AN - 公安局

Các loại thực phẩm

DA GIẦY 

ĐIỆN - THIẾT BỊ 

Điện,sắt

ĐIỆN TỬ - ĐIỆN THOẠI 

ĐƠN XIN VIỆC

GIẦY DÉP 

GIÁNG SINH 

GIA ĐÌNH

GỖ 


HÀNG KHÔNG

HÓA MỸ PHẨM 

INTERNET

Kế toán trung quốc

KĨ THUẬT 

Kiến trúc và xây dựng

LINH KIỆN MÁY MÓC 

LUẬT 

MÁY MÓC

MÁY MAY 

may mặc


NHÀ TRƯỜNG 

Nghỉ phép

PHOTOSHOP


 sản xuất giầy dép

TÊN 54 DÂN TỘC VIỆT NAM 

TÊN CÁC QUẬN CỦA HÀ NỘI 

TÊN CÁC CON VẬT 

TRÁI PHIẾU


 tài chính-ngân hàng

VĂN PHÒNG PHẨM

VĂN: Họ VĂN dịch sang tiếng Trung là gì? 

VỊ THUỐC ĐÔNG Y 

ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng Trung

Web

TỘI PHẠM 


BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI ( PHẦN 2 )

NGÀNH LUYỆN KIM VÀ THÉP

KHÁCH SẠN

CÁC LOẠI MÁY DÀNH CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Xem chi tiết